Nét đẹp nổi bật của trường là các tòa nhà theo phong cách Gothic, khuôn viên trường thì rợp bóng cây và hiện ngôi trường này đang giữ ngôi vị là một trong những trường đại học đẹp nhất tại Seoul. Đồng thời cũng là một điểm du lịch nổi tiếng khi du khách đặt chân tới Seoul. Hàng loạt các sự kiện được tổ chức thường xuyên trong khuôn viên trường.
Trường có 3 khu học tập: Khu Seoul rộng khoảng 100 héc-ta rợp bóng cây, khu Suwon rộng 200 héc-ta nằm cạnh hồ Singal trong xanh, khu Kwangnung rộng 5 héc-ta nằm ở phía Bắc Seoul. Khu Seoul và Suwon có 20 trường trực thuộc: Khoa học xã hội, Luật, Khoa học chính trị và kinh tế học, Quản lý du lịch và khách sạn, Y học phương đông, Dược, Ngoại ngữ và văn học, Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, v.v…
Năm 2014 Kyung Hee có 30.184 sinh viên theo học, trong đó có 3.000 sinh viên quốc tế, 3.509 sinh viên sau đại học. Trong đó sinh viên đại học 17, sau đại học 57. Với 71 ngành và chuyên ngành dành cho sinh viên, 65 chuyên ngành đào tạo Thạc sĩ và 63 chương trình cấp bằng Tiến sĩ… Khoa học Xã hội, Luật, Khoa học Chính trị và Kinh tế học, Quản lý Du lịch và Khách sạn, Y học Phương Đông, Dược, Ngoại ngữ và văn học, Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Nghệ thuật… là những chuyên ngành mạnh nhất trong ngôi trường này.
Là một ngôi trường có uy tín nên Kyung Hee được rất nhiều Super star của Hàn Quốc đã ghi danh theo học và tốt nghiệp từ ngôi trường này như Changmin (DBSK), Bi Rain, KyuHyun và Kim Yongwoon (Super Junior), G-Dragon ( Big Bang ), Jung Yong Hwa (CNBlue)…
Thông tin chung:
Địa chỉ: 26 Kyungheedae-ro, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: www.khu.ac.kr
Thành lập: Năm 1949
Chương trình đào tạo
Chuyên ngành |
|
Cử nhân | Cơ sở Seoul: Khoa học nhân văn: lịch sử, triết học, Anh văn, ngôn ngữ & văn học HànKinh tế Chính trị: hành chính công, kinh tế, QTKD quốc tế & thương mại, báo chí, xã hội học Quản trị: quản trị, quản trị dịch vụ, kế toán
Du lịch – Khách sạn: Quản ký khách sạn, quản lý hội nghị, quản lý nhà hàng, quản lý ẩm thực Khoa học: Toán, lý, hóa, sinh học, địa lý Khoa Human ecology: Thiết kế nội thất, may mặc, dinh dưỡng Cơ sở Suwon: Kỹ thuật: Kỹ sư cơ khí kỹ thuật trong quản lý công nghiệp, kỹ sư hạt nhân, kỹ sư hóa học, kỹ thuật điện tử, kiến trúc Thiên văn học, kỹ sư máy tính, công nghệ thực phẩm Tiếng Pháp, Nga, Tây Ban Nha, Trung Quốc, Hàn Quốc, Thiết kế: thời trang, sản phẩm, gốm sứ Nghệ thuật: sân khấu điện ảnh, âm nhạc hiện đại Giáo dục thể chất: thể thao, taekwondo, golf |
Thạc sỹ, Tiến sỹ |
Cơ sở Seoul:Cao học chuyên ngành Y, Cao học chuyên ngành Nha khoa, Cao học Kinh doanh, Cao học Sư phạm, Cao học Hành chính, Cao học Báo chí – Truyền thông, Cao học Luật pháp Quốc tế, Cao học Du lịch khách sạn, Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên Cơ sở Quốc tế:Cao học Đông – Tây Y, Cao học Quốc tế, Cao học Thể dục, Cao học Kiến trúc, Kỹ thuật, Cao học Sư phạm, Cao học Quản trị công nghệ, Cao học Thiết kế mỹ thuật Cao học nghệ thuật Cơ sở Gwangneung: Cao học Phúc lợi và Hòa bình. |
Học phí:
Học phí chuyên ngành.
Khóa học | Chuyên ngành | Học phí |
Đại học | Khoa nhân văn
Khoa kinh tế chính trị Khoa quản trị kinh doanh Khoa quản lý khách sạn & du lịch |
3.147.000 KRW |
Khoa học tự nhiên Khoa human ecology |
3.677.000 KRW | |
Khoa quốc tế học Khoa ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài |
3.147.000 KRW | |
Khoa giáo dục thể chất |
4.131.000 KRW | |
Khoa kỹ thuật Khoa học đời sống Khoa nghệ thuật & thiết kế |
4.290.000 KRW | |
Cao học | Khoa nhân văn | 4.605.000 KRW |
Khoa học tự nhiên | 5.526.000 KRW | |
Khoa giáo dục thể chất | ||
Khoa kỹ thuật | 6.227.000 KRW | |
Khoa nghệ thuật | 6.447.000 KRW | |
Khoa dược | 6.569.000 KRW | |
Khoa y | 6.911.000 KRW |
Chương trình học tiếng Hàn:
Thời gian | 10 tuần/kỳ (4 kỳ/năm) |
Nhập học | 3,6,9,12 |
Địa điểm | Seoul |
Chương trình học | Trình độ 1 (bắt đầu) – trình độ 6 (nâng cao) |
Số lượng học viên tối đa | 15-20 học viên/lớp |
Học phí | Học phí: 1.650.000 KRW/kỳ |
Ký túc xá.
Campus | Loại ký túc xá | Loại phòng | Chi phí 4 tháng | Nội dung |
Seoul
|
Sewha won | 2 người | 970.000 KRW | Không cần đặt cọc không được phép nấu ăn |
House I House II House IV |
2 người | 1.170.000 KRW – 1.370.000 KRW | Đặt cọc
Được phép nấu ăn |
|
Suwon | Woojung won | 2 người | 1.545.000 KRW | Đặt cọc
Không được phép nấu ăn Đã bao gồm 80 xuất ăn |
3 người | 1.162.000 KRW | |||
Dormitory II | 2 người | 1.235.000 KRW | Đặt cọc
Không được phép nấu ăn |
Học bổng
Đối tượng | Loại học bổng | Lợi ích | Yêu cầu | Duy trì học bổng |
Sinh viên mới | Học bổng cho sinh viên xuất sắc tiếng Hàn | Học phí 4 năm (không bao gồm phí đăng ký) | Sinh viên có TOPIK 6 | Sinh viên phải đăng ký ít nhất 15 tiến chỉ và hoàn thành 12 tiến chỉ kì trước
GPA >3.7: 100% học bổng GPA > 3.5: 50% học bổng GPA < 3.5: thu hồi học bổng |
Sinh viên năm nhất | Học bổng A | Học phí 1 năm (không bao gồm phí đăng ký) | Sinh viên đạt TOPIK 5 | Sinh viên phải đăng ký ít nhất 15 tiến chỉ và hoàn thành 12 tiến chỉ kì trước
GPA >3.0 trở lên |
Học bổng B | 50% học phí 1 năm (không bao gồm phí đăng ký) | Sinh viên có TOPIK 4 | Sinh viên phải đăng ký ít nhất 15 tiến chỉ và hoàn thành 12 tiến chỉ kì trước
GPA >3.0 trở lên |
|
Học bổng C | Phí đăng ký | Xét hồ sơ đăng ký hoặc phỏng vấn | ||
Học bổng D | 50% học phí cho kì đầu tiên (không bao gồm phí đăng ký) | Ứng viên đã hoàn thành khóa tiếng Hàn 1 năm tại trường | ||
Post-enrollment | Học bổng cho sinh viên xuất sắc trong học tập | KRW 500,000 ~ 3,000,000 | Sinh viên nhập học có GPA > 3.0 ở kì trước | Đăng ký sau mỗi kì học |
Post enrollment | Học bổng cho sinh viên tiến bộ nhất | KRW 500,000 | Sinh viên nhập học có GPA tiến bộ hoặc cao hơn kì trước | Đăng ký sau mỗi kì học |